Từ điển Thiều Chửu
梓 - tử
① Cây tử, dùng để đóng đàn. ||② Làm đồ gỗ, cỗ áo quan của vua thiên tử gọi là tử cung 梓宮. ||③ Khắc chữ lên bản gỗ. ||④ Quê cha đất tổ, chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí 梓里 hay tang tử 桑梓. ||⑤ Cây kiều cao mà ngửa lên, cây tử thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là kiều tử 喬梓.

Từ điển Trần Văn Chánh
梓 - tử
① Cây thị; ② Bản khắc, khắc chữ (lên bản gỗ): 梓行 Hiệu khắc chữ; 付梓 Đưa đi khắc; 梓版 Bản khắc gỗ (để in).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梓 - tử
Tên cây. Người Trung Hoa thời xưa thường trồng cây tử ở trước nhà — Chỉ quê nhà — Đồ gỗ. Đồ mộc — Cái áo quan. Đoạn trường tân thanh : » Sắm sanh nếp tử xe châu «.


梓里 - tử lí || 梓枌 - tử phần ||